Thực hiện Kế hoạch năm học 2021 - 2022 của trường THCS Sông Trí về việc tổ chức hoạt động của các câu lạc bộ, các hoạt động trải nghiệm, nhằm đổi mới các hoạt động giáo dục, tạo cơ hội cho học sinh được trải nghiệm trong nhiều sân chơi bổ ích, hấp dẫn góp phần vào việc phát triển phẩm chất và năng lực cho các em. Tổ Toán-Lý-Tin-CN trường THCS Sông Trí đã ra mắt Câu lạc bộ Toán học và đã tổ chức thành công các đợt giao lưu với các chủ đề phù hợp cho từng khối lớp.
Tham gia Câu lạc bộ Toán học các em đã được các thầy cô hướng dẫn ôn tập có hệ thống theo các chủ đề môn Toán trong chương trình học tập và bồi dưỡng theo khối lớp học của bản thân, được trải nghiệm làm bài các phần qua các buổi giao lưu trên phần mềm Shub Classroom với 20 câu hỏi thuộc chủ đề đã được hướng dẫn ôn tập theo từng đợt. Nội dung đề thi bao quát nhiều kiến thức môn Toán trong các chủ đề đã được nghiên cứu và có sự phát triển nâng cao, đòi hỏi sự thông minh, sáng tạo, tư duy logic, ứng dụng kiến thức vào thực tiễn.
Tổng số học sinh tham gia đến chung cuộc là 249 em. Trong đó: khối 6 có 99 em; khối 7 có 76 em, khối 8 có 39 em, khối 9 có 35 em.
Kết quả bài làm cho thấy, nhiều em học sinh đã thể hiện năng lực nổi trội trong bài thi của mình. Tiêu biểu nhất cho từng khối có: em Phạm Nguyễn Hoàng Đạt lớp 9E với tổng điểm 2 bài thi là 20/20; em Phạm Lê Việt Bảo lớp 6A với tổng điểm 2 bài thi là 20/20; em Nguyễn Khánh Linh lớp 7A với tổng điểm 2 bài thi là 19,5/20; em Nguyễn Thị Phước Sang lớp 8A với tổng điểm 2 bài thi là 19/20.
Kết quả cụ thể chung cuộc:
Khối 9: có 31/35 em đạt điểm trung bình từ 5 trở lên ; trong đó 13 em đạt điểm TB từ 7 trở lên, có 3 em đạt điểm trung bình trên 9 điểm là các em: Phạm Nguyễn Hoàng Đạt, Võ Tá Hoàng và Trương Quang Long đều học lớp 9E.
Khối 8: có 24/39 em đạt điểm trung bình từ 5 trở lên. Trong đó 12 em đạt điểm trung bình từ 7 trở lên, có 4 em đạt điểm trung bình trên 9 điểm là em: Nguyễn Thị Phước Sang, Nguyễn Tiến Thắng, Hà Huy Mạnh, Nguyễn Thục Nguyên đều là HS lớp 8A.
Khối 7: có 61/76 em đạt điểm trung bình từ 5 trở lên. Trong đó 36 em đạt điểm trung bình từ 7 trở lên, có 5 em đạt điểm trung bình từ 9 điểm trở lên là các em: Nguyễn Khánh Linh, Nguyễn Tô Thủy Trinh, Nguyễn Trung Hải lớp 7A, Nguyễn Thành Nam lớp 7B.
Khối 6: có 91/99 em đạt điểm trung bình từ 5 trở lên. Trong đó 30 em đạt điểm trung bình từ 7 điểm trở lên, có 3 em đạt điểm trung bình từ 9,5 điểm trở lên là các em: Phạm Lê Việt Bảo, Phạm Tùng Lâm, Phạm Thảo Chi đều là học sinh lớp 6A.
Ban tổ chức đã trao phần thưởng cho các em đạt top 10 các vòng thi, phần thưởng cho các em trong top 10 chung cuộc của mỗi khối (1 giải nhất, 2 giải nhì, 3 giải ba và 4 giải khuyến khích).
Các đợt giao lưu chắc không tránh khỏi sự tiếc nuối, kết quả dù đã tốt hay chưa tốt thì đều là những trải nghiệm thực sự bổ ích cho các em trong bước đường học tập của mình. Ban tổ chức mong rằng các em sẽ tiếp tục đam mê, tích cực nghiên cứu, học tập để thành công hơn nữa trong các đợt giao lưu tiếp theo của Câu lạc bộ trong những năm học sau và tiếp tục thành công trên con đường phía trước.
Trao thưởng học sinh đạt giải nhất chung cuộc mỗi khối
Trao thưởng học sinh đạt giải nhì chung cuộc mỗi khối
Trao thưởng học sinh đạt giải ba chung cuộc mỗi khối
Trao thưởng học sinh đạt giải ba chung cuộc mỗi khối
Trao thưởng học sinh đạt giải top 10 các vòng giao lưu
Trao thưởng học sinh đạt giải Olympic Toán Titan
Trao thưởng học sinh đạt giải Olympic Toán Timo
TOP 1O SỐ 1
KHỐI 6 |
TT |
Họ và |
Tên |
Lớp |
1 |
Nguyễn Tùng |
Lâm |
6A |
2 |
Phạm Lê Việt |
Bảo |
6A |
3 |
Phạm Thảo |
Chi |
6A |
4 |
Nguyễn Quang |
Thắng |
6A |
5 |
Hoàng Nhật Minh |
Hiếu |
6A |
6 |
Lê Tuấn |
Anh |
6D |
7 |
Nguyễn Kiều Thanh |
Trà |
6A |
8 |
Võ Hoàng |
Dương |
6A |
9 |
Nguyễn Huy |
Hùng |
6A |
10 |
Hoàng Nguyễn Tư |
Kỳ |
6C |
KHỐI 7 |
TT |
Họ và |
Tên |
Lớp |
1 |
Nguyễn Khánh |
Linh |
7A |
2 |
Nguyễn Thiện |
An |
7B |
3 |
Trần Minh |
Tú |
7B |
4 |
Nguyễn Tô Thuỷ |
Trinh |
7A |
5 |
Hoàng Lê Hải |
Đức |
7A |
6 |
Trương Gia |
Long |
7A |
7 |
Đặng Thị Thu |
Thủy |
7A |
8 |
Nguyễn Minh |
Tú |
7D |
9 |
Nguyễn Thái |
Đức |
7A |
10 |
Trần Lê Hà |
Ngân |
7A |
KHỐI 8 |
TT |
Họ và |
Tên |
Lớp |
1 |
Nguyễn Tiến |
Thắng |
8A |
2 |
Hà Huy |
Mạnh |
8A |
3 |
Nguyễn Thục |
Nguyên |
8A |
4 |
Nguyễn Thị Phước |
Sang |
8A |
5 |
Nguyễn Minh |
Sang |
8a |
6 |
Nguyễn Bảo Trâm |
Trâm |
8A |
7 |
Trần Hà |
Thành |
8A |
8 |
Trần Nguyễn Hạnh |
Nguyên |
8A |
9 |
Nguyễn Đình Hoàng |
Long |
8A |
10 |
Nguyễn Lê |
Phúc |
8B |
KHỐI 9 |
TT |
Họ và |
Tên |
Lớp |
1 |
Phạm Nguyễn Hoàng |
Đạt |
9E |
2 |
Trương Quang |
Long |
9E |
3 |
Võ Tá |
Hoàng |
9E |
4 |
Thái Hoàng |
Việt |
8E |
5 |
Nguyễn Võ Mai |
Anh |
9E |
6 |
Nguyễn Mậu Quốc |
Hưng |
9E |
7 |
Lê Trung |
Tâm |
9E |
8 |
Hồ Phúc |
Tân |
-- |
9 |
Trương Thị Phương |
Thảo |
9 |
10 |
Đoàn Nguyên |
Bảo |
9D |
TOP 1O SỐ 2
KHỐI 6 |
TT |
Họ và |
Tên |
Lớp |
1 |
Phạm Lê Việt |
Bảo |
6A |
2 |
Nguyễn Huy |
Hùng |
6A |
3 |
Nguyễn Thị Hoài |
An |
6A |
4 |
Nguyễn Tùng |
Lâm |
6A |
5 |
Phạm Thảo |
Chi |
6A |
6 |
Nguyễn Hoàng |
An |
6A |
7 |
Hoàng Nhật Minh |
Hiếu |
6A |
8 |
Chu Đức |
Kiên |
6A |
9 |
Võ Lưu Khôi |
Nguyên |
6D |
10 |
Trần Minh |
Trang |
6B |
KHỐI 7 |
TT |
Họ và |
Tên |
Lớp |
1 |
Nguyễn Khánh |
Linh |
7A |
2 |
Nguyễn Trung |
Hải |
7A |
3 |
Nguyễn Thành |
Nam |
7B |
4 |
Trần Trung |
Dũng |
7A |
5 |
Phạm Hữu |
Tùng |
7A |
6 |
Trần Lê Hà |
Ngân |
7A |
7 |
Nguyễn Tô Thuỷ |
Trinh |
7A |
8 |
Trịnh Hoàng Khánh |
Duy |
7A |
9 |
Nguyễn Bảo |
Ngọc |
7A |
10 |
Phan Lưu Khánh |
Hòa |
7A |
KHỐI 8 |
TT |
Họ và |
Tên |
Lớp |
1 |
Nguyễn Thị Phước |
Sang |
8A |
2 |
Nguyễn Thục |
Nguyên |
8A |
3 |
Hà Huy |
Mạnh |
8A |
4 |
Nguyễn Đình Hoàng |
Long |
8A |
5 |
Nguyễn Tiến |
Thắng |
8A |
6 |
Nguyễn Huy |
Tuấn |
8A |
7 |
Trần Nhật |
Anh |
8B |
8 |
Hoàng Hải |
Nam |
8A |
9 |
Nguyễn Quốc |
Anh |
8A |
10 |
Lâm Đức |
Anh |
8A |
KHỐI 9 |
TT |
Họ và |
Tên |
Lớp |
1 |
Phạm Nguyễn Hoàng |
Đạt |
9E |
2 |
Võ Tá |
Hoàng |
9E |
3 |
Hồ Phúc |
Tân |
-- |
4 |
Nguyễn Võ Mai |
Anh |
9E |
5 |
Nguyễn Quỳnh |
Anh |
9E |
6 |
Trương Quang |
Long |
9E |
7 |
Nguyễn Đình Quốc |
Việt |
9B |
8 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Hằng |
9D |
9 |
Nguyễn Mậu Quốc |
Hưng |
9E |
10 |
Nguyễn Duy Hải |
Đăng |
9H |
|
|
|
|
|
|
XẾP GIẢI CHUNG CUỘC
TT |
Họ |
Tên |
Lớp |
Xếp giải |
|
|
1 |
Phạm Lê Việt |
Bảo |
6A |
Nhất |
|
2 |
Nguyễn Tùng |
Lâm |
6A |
Nhì |
|
3 |
Phạm Thảo |
Chi |
6A |
Nhì |
|
4 |
Hoàng Nhật Minh |
Hiếu |
6A |
Ba |
|
5 |
Nguyễn Huy |
Hùng |
6A |
Ba |
|
6 |
Nguyễn Quang |
Thắng |
6A |
Ba |
|
7 |
Nguyễn Thị Hoài |
An |
6A |
Khuyến khích |
|
8 |
Nguyễn Hoàng |
An |
6A |
Khuyến khích |
|
9 |
Võ Lưu Khôi |
Nguyên |
6D |
Khuyến khích |
|
10 |
Chu Đức |
Kiên |
6A |
Khuyến khích |
|
11 |
Nguyễn Khánh |
Linh |
7A |
Nhất |
|
12 |
Nguyễn Tô Thuỷ |
Trinh |
7A |
Nhì |
|
13 |
Nguyễn Thành |
Nam |
7B |
Nhì |
|
14 |
Nguyễn Trung |
Hải |
7A |
Ba |
|
15 |
Trần Lê Hà |
Ngân |
7A |
Ba |
|
16 |
Hoàng Lê Hải |
Đức |
7A |
Ba |
|
17 |
Trương Gia |
Long |
7A |
Khuyến khích |
|
18 |
Trần Trung |
Dũng |
7A |
Khuyến khích |
|
19 |
Phạm Hữu |
Tùng |
7A |
Khuyến khích |
|
20 |
Hoàng Thị Hải |
Yến |
7A |
Khuyến khích |
|
21 |
Nguyễn Thị Phước |
Sang |
8A |
Nhất |
|
22 |
Nguyễn Tiến |
Thắng |
8A |
Nhì |
|
23 |
Hà Huy |
Mạnh |
8A |
Nhì |
|
24 |
Nguyễn Thục |
Nguyên |
8A |
Ba |
|
25 |
Nguyễn Đình Hoàng |
Long |
8A |
Ba |
|
26 |
Nguyễn Huy |
Tuấn |
8A |
Ba |
|
27 |
Nguyễn Bảo |
Trâm |
8A |
Khuyến khích |
|
28 |
Trần Nhật |
Anh |
8B |
Khuyến khích |
|
29 |
Trần Nguyễn Hạnh |
Nguyên |
8A |
Khuyến khích |
|
30 |
Nguyễn Quốc |
Anh |
8A |
Khuyến khích |
|
31 |
Phạm Nguyễn Hoàng |
Đạt |
9E |
Nhất |
|
32 |
Võ Tá |
Hoàng |
9E |
Nhì |
|
33 |
Trương Quang |
Long |
9E |
Nhì |
|
34 |
Nguyễn Võ Mai |
Anh |
9E |
Ba |
|
35 |
Hồ Phúc |
Tân |
|
Ba |
|
36 |
Nguyễn Mậu Quốc |
Hưng |
9E |
Ba |
|
37 |
Thái Hoàng |
Việt |
9E |
Khuyến khích |
|
38 |
Lê Trung |
Tâm |
9E |
Khuyến khích |
|
39 |
Đoàn Nguyên |
Bảo |
9D |
Khuyến khích |
|
40 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Hằng |
9D |
Khuyến khích |
|
OLYMPIC TOÁN TIMO – NĂM HỌC 2021 - 2022
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Huy chương |
1 |
Trịnh Thị Bảo Châu |
6A |
Vàng |
2 |
Phạm Thảo Chi |
6A |
Vàng |
3 |
Hoàng Nhật Minh Hiếu |
6A |
Vàng |
4 |
Trần Hoàng Bảo Nguyên |
6A |
Vàng |
5 |
Phan Đình Trung |
6A |
Vàng |
6 |
Võ Hoàng Hải |
6A |
Vàng |
7 |
Nguyễn Thái Sơn |
6A |
Vàng |
8 |
Nguyễn Tùng Lâm |
6A |
Bạc |
9 |
Nguyễn Minh Trang |
6A |
Bạc |
10 |
Nguyễn Quang Thắng |
6A |
Đồng |
11 |
Trần Trung Kiên |
6A |
Đồng |
12 |
Lê Bảo Nhi |
6A |
Đồng |
13 |
Võ Hoàng Dương |
6A |
Đồng |
14 |
Nguyễn Thảo Nguyên |
6A |
Đồng |
15 |
Nguyễn Huy Hùng |
6A |
Đồng |
16 |
Nguyễn Thị Hoài An |
6A |
Đồng |
OLYMPIC TOÁN TITAN (VTMO) – NĂM HỌC 2021 - 2022
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Huy chương |
1 |
Phạm Lê Việt Bảo |
6A |
Bạc |
2 |
Hoàng Nhật Minh Hiếu |
6A |
Bạc |
3 |
Nguyễn Tùng Lâm |
6A |
Đồng |
4 |
Nguyễn Thái Sơn |
6A |
Đồng |
5 |
Võ Hoàng Hải |
6A |
Đồng |
TOÁN HỌC HOA KỲ AMC8 – NĂM HỌC 2021 - 2022
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Huy chương |
1 |
Nguyễn Văn Hòa |
7A |
Bạc |